STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
101 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Văn hóa thể thao | Cấp xã |
102 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Văn hóa thể thao | Cấp xã |
103 | Thủ tục công nhận gia đình văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Văn hóa thể thao | Cấp xã |
104 | Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Tiếp công dân | Cấp xã |
105 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |
106 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |
107 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |
108 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |
109 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |
110 | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Thiện | Người có công | Cấp xã |